Nhắc đến thuật ngữ bên ngân hàng, có lẽ một số bạn không phải dân chuyên ngành sẽ cảm thấy hơi khó nhớ và nhức não. Mình cũng vậy thôi, nhưng dù thế nào chúng ta cũng nên biết một số từ cơ bản khi là dân học tiếng Hàn luôn muốn nâng cấp vốn ngoại ngữ.
Dưới đây là 50 từ vựng tiếng Hàn về lĩnh vực ngân hàng mình tổng hợp khá hay và có thể áp dụng nếu giả sử một ngày đẹp trời bạn đến ngân hàng Hàn Quốc như Woori Bank, hoặc Shinhan Bank gặp chị quản lý người Hàn nói chuyện thì có thể hiểu và giao tiếp dễ dàng hơn.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Hàn |
1 | Khu vực đổi ngoại tệ ở sân bay | 공항 환전소 |
2 | Chuyển khoản | 이체하다 |
3 | Tỷ giá | 환율 |
4 | Tiền gửi | 예금 |
5 | Cho vay | 대출 |
6 | Qũy mở | 펀드 |
7 | Ngoại hối | 외환 |
8 | Lương hưu | 퇴직연금 |
9 | Tiền gửi tăng lãi suất | 모이면 금리가 올라가는 예금 |
10 | Cho vay thế chấp bằng tiền gửi | 예금담보대출 |
11 | Cho vay tín dụng | 신용대출 |
12 | Cho vay thế chấp mua bất động sản | 부동산담보대출 |
13 | Cho vay mua xe ô tô | 자동차대출 |
14 | Cho vay kinh doanh | 기업대출 |
15 | Tiền tiết kiệm | 적금 |
16 | Tiền tiết kiệm định kỳ | 정기적금 |
17 | Hạn mức cho vay | 대출한도 |
18 | Khách hàng đang có khoản vay quá hạn | 연체여신 보유 중인 고객 |
19 | Chứng chỉ tiền gửi | 양도성예금증서 |
20 | Tiền gửi thông thường | 보통예금 |
21 | Lãi suất trong hợp đồng | 약정이율 |
22 | Ưu đãi lãi suất và chi phí | 금리 및 수수료 우대혜택 제공 |
23 | Miễn phí phí chuyển khoản | 이체수수료 면제 |
24 | Miễn phí phí rút tiền mặt 3 lần trong tháng tại ATM ngân hàng khác |
타행ATM현금출금수수료 월3회 면제 |
25 | Smart Banking | 스마트뱅킹 |
26 | Có thể đăng ký mới | 신규가능 |
27 | Sử dụng như một tài khoản mẹ | 모계좌로 이용 |
28 | Dịch vụ thu tiền | 집금서비스 |
29 | Dịch vụ chuyển & rút tiền | 출금이체 서비스 |
30 | Khi đáp ứng các điều kiện ưu đãi | 우대조건 충족시 |
31 | Ngày quyết toán mỗi tháng | 매월결산일 |
32 | Lãi suất sau khi đáo hạn | 만기 후 이율 |
33 | Tiền lãi được thêm vào tiền gốc vào ngày thứ 7 tuần thứ 3 của tháng | 이자는 매월 셋째 토요일에 원금을 더하다 |
34 | Mức lãi suất chênh lệch | 차등이율 |
35 | Khi lãi suất áp dụng bị thay đổi | 적용이율변경시 |
36 | Mở lại ưu đãi | 우대적용 재개되다 |
37 | Số tiền còn lại bị vượt quá | 초과하는 나머지 금액 |
38 | Ngày đáo hạn | 만기일 |
39 | Rút trước hạn | 만기해지/중도해지 |
40 | Xử lý giao dịch tiền gửi nhanh chóng và không bị sai sót |
예금거래를 빠르고 틀림잆이 처리하다 |
41 | Đơn yêu cầu thanh toán tiền gửi | 예금지급청구서 |
42 | Trả theo phương thức thanh toán 1 lần | 만기일지급식으로 지급 |
43 | Trả sau | 후불결제 |
44 | Tờ sao kê giao dịch bằng thẻ | 카드이용대금명세서 |
45 | Cộng thêm tiền lãi và thanh toán | 이자를 더하여 지급하다 |
46 | Ngày đóng tiền | 납입일 |
47 | Tiền bồi thường vi phạm hợp đồng | 위약금 |
48 | Dịch vụ thông báo qua tin nhắn SMS | SMS통지서비스 |
49 | Phí chuyển tiền | 청구송금수수료 |
50 | Tiền gửi có kỳ hạn | 정기예금 |
Add Zalo của mình để cập nhật nhiều từ vựng hơn mỗi tuần nhé!.
Cute Bear
Blogger: Yên Linh
Copyright: https://tintinbear.com/
Cấm sao chép bài viết dưới mọi hình thức, kể cả copy có dẫn nguồn nhưng chưa được sự đồng ý của quản trị viên cũng không được xem là hợp lệ.
Xem thêm bài viết:
Từ vựng tiếng Hàn về lĩnh vực thương mại điện tử cần ghi nhớ

Người viết lách : Yên Linh
Chào bạn thân mến
Mình có phân phối sp Yến sào nhung hươu chưng sẵn, chuyên dùng để bồi bổ sức khỏe cho người lao lực, người mới ốm dậy, người cao tuổi..
Add Zalo mình để được hỗ trợ nhé! Hoặc Follow kênh TikTok của mình: linhtran1500
http://tiktok.com/@linhtran1500
Thank you so much.